- Sektör: Economy; Printing & publishing
- Number of terms: 15233
- Number of blossaries: 1
- Company Profile:
Products that are less in demand as consumers get richer. For normal goods, demand increases as consumers have more to spend.
Industry:Economy
The flow of money to the factors of production: wages to labor; profit to enterprise and capital; interest also to capital; rent to land. Wages left for spending after paying taxes is known as disposable income. For countries, see national income.
Industry:Economy
Lorsque le revenu augmente en moyenne, la demande en biens normaux augmente aussi. Le contraire de marchandises de qualité inférieure.
Industry:Economy
Tỷ giá hối đoái được điều chỉnh để phù hợp với bất kỳ sự thay đổi của lạm phát tại 2 đất nước sở hữu tiền tệ được trao đổi
Industry:Economy
The cost of borrowing, which compensates lenders for the risk they take in making their money available to borrowers. Without interest there would be little lending and thus a lot less economic activity. The charging of interest is contrary to Sharia (Islamic) law, being considered usury. Some American states also have usury laws, imposing tough conditions on the terms set by lenders, although not actually prohibiting interest. Yet, as the recent rise of a substantial banking industry in Islamic Middle Eastern countries shows, when economic growth is a priority, ways can usually be found to pay lenders to lend.
Industry:Economy
Một thước đo của giá trị của đồng tiền khi đã loại bỏ ảnh hưởng của lạm phát. Ngược nghĩa với giá trị danh nghĩa.
Industry:Economy
Giảm lạm phát và lãi suất dẫn đến chi tiêu cao hơn (xem giá trị tài sản cá nhân thay đổi do biến động về giá).
Industry:Economy
Một chỉ số về sự đáng tin của mối quan hệ xác định bởi phân tích hồi quy. Một R2 của 0.8 có nghĩa là 80% của sự thay đổi trong 1 biến số được giải thích bởi sự thay đổi trong biến số liên quan.
Industry:Economy